Đối với phương thức xét tuyển học bạ, trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM xét tuyển điểm 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12).
Điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm được tính về thang điểm UTH1200 (thang điểm 1.200) theo công thức: điểm xét tuyển = A10 + A11 + A12 + U
Trong đó:
- A10: Là điểm tính theo năm học lớp 10 được tính theo công thức: ((Điểm môn 1 (HK1 + HK2) + Điểm môn 2 (HK1 + HK2) + Điểm môn 3 (HK1 + HK2) + Thí sinh chọn thêm điểm của 1 môn (Điểm môn 1 (HK1 + HK2), Điểm môn 2 (HK1 + HK2), Điểm môn 3 (НКІ + HK2))) х 5.
- A11: Là điểm tính theo năm học lớp 11 được tính theo công thức: ((Điểm môn 1 (HK1 + HK2) + (Điểm môn 2 (HK1 + HK2) + (Điểm môn 3 (HK1 + HK2)) + Thí sinh chọn thêm điểm của 1 môn (Điểm môn 1 (HK1 + HK2), Điểm môn 2 (HK1 + HK2), Điểm môn 3 (HK1 + HK2))) x 5.
- A12: Là điểm tính theo năm học lớp 12 được tính theo công thức: ((Điểm môn 1 (HK1) + (Điểm môn 2 (HK1)) + (Điểm môn 3 (HKI)) + Thí sinh chọn thêm điểm của 1 môn (Điểm môn 1 (HKI), Điểm môn 2 (HK1), Điểm môn 3 (HKI))) x 10.
- U: là điểm ưu tiên nếu có.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
| STT | Mã ngành tuyển sinh | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm chuẩn | 
| 1. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 901 | 
| 2. | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 789 | 
| 3. | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | 860 | 
| 4. | 7380101 | Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 805 | 
| 5. | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | 907 | 
| 6. | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | 800 | 
| 7. | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | 800 | 
| 8. | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | 766 | 
| 9. | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | 661 | 
| 10. | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | 808 | 
| 11. | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 696 | 
| 12. | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | 630 | 
| 13. | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | 808 | 
| 14. | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | 828 | 
| 15. | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 860 | 
| 16 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | 909 | 
| 17. | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 680 | 
| 18. | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | 680 | 
| 19. | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 611 | 
| 20. | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | 806 | 
| 21. | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 780 | 
| 22. | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | 780 | 
| 23. | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 789 | 
| 24. | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 718 | 
| 25. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | 780 | 
| 26. | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 600 | 
| 27. | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | 661 | 
| 28. | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | 787 | 
| 29. | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | 752 | 
| 30. | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | 680 | 
| 31. | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | 780 | 
| 32. | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | 680 | 
| 33. | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | 780 | 
| 34. | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | 780 | 
| 35. | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | 600 | 
| 36. | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | 680 | 
| 37. | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 680 | 
| 38. | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 620 | 
| 39. | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | 736 | 


 
 

